SOÁ LIEÄU THIEÁT KEÁ
STT
|
Nhò
p L1
(m)
|
Nhò
p L2
(m)
|
Nhò
p L3
(m)
|
Chieà
u Cao H1(m)
|
Chieà
u Cao H2(m)
|
Chieà
u Cao H3(m)
|
Chieà
u Cao H4(m)
|
Böôùc
Khung b(m)
|
Hoaït
taûipc (kG/m2)
|
H
ệ số np
|
Vuøn
g gioù
|
Địa
hình
|
09
|
5.4
|
5.4
|
2.4
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
3
|
600
|
1.
2
|
IV
|
B
|
Hoaïttaûimaùi: pcm =75kG/m2
I . LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1. Chọn vật liệu sử dụng
Sử dụng bêtông cấp độ bền B25 có Rb = 14.5 MPa, Rbt = 1.05MPa Sử dụng thép :
Nếu Nếu
< 10 mm , dùng thép AI có Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw=175MPa. 10 mm , dùng thép AII có Rs = Rsc = 365Mpa, Rsw=290MPa.
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu :
Hệ kết cấu thuần khung toàn khối , sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ , chỉ có các dầm qua cột .
II .TÍNH TOÁN SƠ BỘ CÁC CẤU KIỆN
1) Chọn kích thước chiều dày sàn :
Sử dụng công thức :
m 1
Với hmin = 6 mm
D = ( 0.8 – 1.4 ) m = ( 40 – 45 )
Sơ bộ chọn kích thước ô bản sàn tầng 2,3,4
Tên ô bản
|
D
|
m
|
L1
|
h(m)
|
h chọn
(m)
|
h chọn
(cm)
|
S1(3x5.4m2)
|
1
|
40
|
3
|
0.075
|
0.08
|
80
|
S2(3x5.4m2)
|
1
|
40
|
3
|
0.075
|
0.08
|
80
|
S3(2.4x3m2)
|
1.1
|
40
|
2.4
|
0.066
|
0.07
|
70
|
Sơ bộ chọn kích thước ô bản sàn tầng mái :
Tên ô bản
|
D
|
m
|
L1
|
h(m)
|
h chọn (m)
|
h chọn
(cm)
|
S1(3x5.4m2)
|
1
|
40
|
3
|
0.075
|
0.08
|
80
|
S2(3x5.4m2)
|
1
|
40
|
3
|
0.075
|
0.08
|
80
|
S3(2.4x3m2)
|
1.1
|
40
|
2.4
|
0.066
|
0.07
|
70
|
III . XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
1. Tĩnh tải tính toán :
a) Sàn tầng 2 , 3, 4
Vật liệu
|
Chiều
Dày (m)
|
G
(kg/m3)
|
TLTC
(kg/m2)
|
Hệ số độ Tin cậy n
|
Trị số
Tinh toán (kg/m2)
|
Tổng
Cộng (kg/m2)
|
Gạch ceramic lát nền
|
0.01
|
1800
|
18
|
1.2
|
21.6
|
21.6
|
Vữa đệm # 50
|
0.02
|
2000
|
40
|
1.3
|
52
|
52
|
Bản BTCT
|
0.08
|
2500
|
200
|
1.1
|
220
|
220
|
Vữa XM #50 trát trần
|
0.015
|
2000
|
30
|
1.3
|
39
|
39
|
Vậy gs = 332.6 (kG/m2)
b) Sàn tầng Mái : ( chưa kể trọng lượng bản thân sàn)
Vật liệu
|
Chiều
Dày (m)
|
G
(kg/m3)
|
TLTC
(kg/m2)
|
Hệ số độ Tin cậy n
|
Trị số
Tinh toán (kg/m2)
|
Tổng Cộng
(kg/m2)
|
Gạch lá nem
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|